Creo parametric nâng cao
Chương trình
CREO PARAMETRIC
Chứng nhận
CERTIFICATE OF COMPLETION
Học phí ưu đãi
0đ
Đăng ký học
CHƯƠNG 1: CHỨC NĂNG TRONG CREO PARAMETRIC |
|
1 |
Giới thiệu Menu Mananger- Model:Datum Plane, Datum Axis, Gốc tọa độ- Coordinate system, Datum Point, Scale model. |
2 |
Nhóm các lệnh trong thanh Menu Mananger- Analysis: lệnh Mass properties, Vật liệu và Measure. |
3 |
Menu Mananger-View: lệnh Apperances, Prespective View, Saved Orientations và View manager. |
4 |
Font chữ tiếng việt trong hộp thoại options (Configuration Editor). |
5 |
Bài tập: thực hành các bài tập sử dụng các nhóm lệnh. |
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ MÔ HÌNH KHỐI 3D, BỀ MẶT (SOLID - SURFACE) |
|
1 |
Nhóm lệnh trong Datum: lệnh Curve và Graph. |
2 |
Nhóm lệnh trong Shapes: lệnh Blend và Rotatinal Blend. |
3 |
Nhóm lệnh trong Engineering: lệnh Toroidal Bend và Cosmetic Groove. |
4 |
Giới thiệu lệnh Warp. |
5 |
Giới thiệu lệnh Boundary Blend. |
6 |
Giới thiệu lệnh Project. |
7 |
Giới thiệu lệnh Trim. |
8 |
Giới thiệu lệnh Merge. |
9 |
Giới thiệu lệnh Soldify. |
10 |
Giới thiệu lệnh Extend. |
11 |
Giới thiệu lệnh Thicken. |
12 |
Bài tập: thực hành các bài tập thiết kế mô hình 3D và bề mặt. |
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ DẠNG TẤM - SHEETMAL |
|
1 |
Giới thiệu cách thiết lập môi trường làm việc trong Drawing: tạo file mới và các dạng tạo hình trong Sheetmetal. |
2 |
Các lệnh vẽ trong Sheetmetal: tạo thành sơ cấp (Primary Wall) và tạo thành thứ cấp (Secondary Wall). |
3 |
Bài tập: thực hành các bài tập thiết kế dạng tấm. |
CHƯƠNG 4: THIẾT LẬP BẢN VẼ 2D - DRAWING |
|
1 |
Trình tự thiết kế khung tên cho bản vẽ. |
2 |
Cách tạo hình chiếu, hình trích, hình cắt bậc – xoay. |
3 |
Cách ghi bảng kê, ghi kích thước, dung sai. |
4 |
Trình tự thực hiện bản vẽ phân rã. |
5 |
Bài tập: thực hành các bài tập thiết lập bản vẽ 2D và phân rã. |
CHƯƠNG 5: LẮP RÁP MÔ PHỎNG CREO PARAMETRIC (MDX) |
|
1 |
Thiết lập môi trường Mechanism: môi trường lắp ráp có ràng buộc chuyển động và thiết lập môi trường mô phỏng. |
2 |
Các kiểu ràng buộc trong lắp ráp động (Component Placement): liên kết Ball, Bearing, Cylinder, Pin, Slider, Planner, Slot. |
3 |
Bộ truyền động và chuyển động(drivers and motion): Cơ sở lý thuyết và thiết lập chuyển động (motion). |
4 |
Quan sát kết quả quay lại của chuyển động (play back): Quan sát kết quả và tạo file hình ảnh và phim (Capture). |
5 |
Trình tự tạo liên kết lò xo. |
6 |
Trình tự tạo liên kết dampers (giảm chất). |
7 |
Trình tự tạo liên kết Gears (bánh răng). |
8 |
Trình tự tạo liên kết Cams. |
9 |
Các bước mô phỏng quá trình tháo lắp (Animation). |
10 |
Bài tập: thực hành các bài tập lắp ráp mô phỏng (MDX). |
Xem thêm
LIÊN HỆ TƯ VẤN
- cadcenterstt@gmail.com
Đăng ký học
Ảnh | Tên khóa học | Giá |
---|---|---|
Creo parametric nâng cao | 0đ |
Thông tin học viên